Thống kê
  • Đang truy cập : 21
  • Ngày hôm nay : 206
  • Ngày hôm qua : 969
  • Tuần hiện tại : 1.904
  • Tuần trước : 5.670
  • Tháng này : 95.886
  • Tháng trước : 115.638
  • Tổng lượt truy cập : 1.473.438
Văn Hoá - Du Lịch

Những câu nói hay bằng tiếng Hàn Quốc

Thứ ba,18/09/2018
115395 Lượt xem

Bạn là một "mọt phim Hàn" chính hiệu, bạn là người rất thích văn hóa Hàn Quốc, đặc biệt bạn là người rất thích ngôn ngữ của xứ sở kim chi cả ngữ điệu lẫn cách viết,.... Tuyển tập những câu nói hay bằng tiếng Hàn Quốc dưới đây sẽ giúp bạn có thêm những thông tin hấp dẫn nhất. Mời quý độc giả cùng theo dõi!
 

1. Tan chảy với những câu nói tỏ tình hay, ngọt ngào và đầy lãng mạn
 

1. 하루 종일 용 당신이 안전하고 행복한 유지하기 위해, 성실과 포장 관리와 함께 묶여과기도로 밀봉 좋은 아침 내 간단한 선물 받기! 주의! Hãy nhận một món quà đơn giản của anh vào mỗi buổi sáng, nó được bao bọc bởi sự chân thành, được buộc lại bằng sự quan tâm và được gắn vào với lời cầu xin cho em được bình yên và hạnh phúc mỗi ngày!
 

2. 세계에, 당신은 불행하게도 한 사람이. 그러나 나에게, 당신은 세계이다. Với thế giới, anh có lẽ chỉ là 1 người bình thường. Nhưng với em, anh là cả thế giới
 

3. 나는 당신에게 영원히 보유 할 수 있습니다. Anh sẽ ôm em mãi.
 
Những câu nói hay bằng tiếng Hàn Quốc
Những câu nói hay bằng tiếng Hàn Quốc
 
4. 나는 당신이 나를 이런 식으로 느낄 수있는 유일한 사람이기 때문에, 당신의 인생 웹 사이트를 완료 한 싶어요. Anh muốn là người khiến cuộc đời em trọn vẹn, vì chính em làm anh cảm thấy như vậy.
 
5. 그들은 사진 내가 당신을 볼 1,000 단어 KHI 지시라고하지만 내가 볼 모두 세 단어입니다 ... 당신이 나 ... 사랑. Người ta nói một bức ảnh có thể nói lên ngàn lời, nhưng khi nhìn vào ảnh em, anh chỉ thấy có 3 chữ: Anh…Yêu…Em.
 
6. 나는 모든 전에 사람에 대해이 방법을 느꼈다 적이 없다. Chưa từng ai mang lại cho anh cảm giác này.
 
7. 나는 천 그냥 당신에게 꽉 해양를 개최 교차합니다. 내가 올라갈 것 천 산 단지 당신과 함께 매일 밤이 될 수 있습니다. 달링 난 당신이 너무 그리워. Anh sẽ vượt nghìn trùng đại dương chỉ để ôm em thật chặt. Anh sẽ leo nghìn ngọn núi chỉ được để cạnh em mỗi đêm. Người yêu ơi, anh nhớ em rất nhiều.
 
8. 당신은 내 유일한 있습니다. Em là một là riêng là duy nhất.
 
9. 당신의 가장 어두운 시간에, 기분이 뭔가 무서워 KHI, 그냥 기억 : 나는 항상 내가 더 천사 해요, 당신을 위해 여기있을거야 내가 운명을 변경할 수 있지만이기 때문에 내가 당신을 위해 아무것도 CUA 것 VI 내 친구. Trong thời khắc u ám nhất, khi mà em sợ hãi điều gì đó, hãy nhớ rằng anh luôn ở bên em. Anh không phải là thiên thần và anh không thể thay đổi được số mệnh của em nhưng anh sẽ làm mọi điều cho em bởi vì em là một phần của anh.
 
10. 내가 알파벳을 바꿀 수 있다면, 함께 U와 I를 넣어 것입니다. Nếu anh có thể thay đổi bảng chữ cái, anh sẽ đặt em (U) và anh (I) bên cạnh nhau.
 
11. 나는 당신의 마음을 잡고 하나가되고 싶어요. Anh muốn là người duy nhất nắm giữ trái tim em.
 
12. 당신이 나와 함께있을 수 에버 공동으로 나는 놀라운 같은 사람을 믿을 수 없습니다. Anh không thể tin rằng mình có một người tuyệt vời như em ở bên.
 
13. 오늘 좋아 보인다. 어떻게 아셨어요? 당신은 훌륭한 매일보고 있기 때문이다. Hôm nay trông em tuyệt lắm. Làm sao anh biết ư? Bởi vì ngày nào trông em cũng rất tuyệt vời.
 
14. 난 당신을받을 자격이 좋은 무슨 짓을했는지 몰랐어요. Anh không biết mình đã làm gì tốt đẹp để xứng đáng có em.
 
15. 그것은 다시보고 아파 ... 당신은 미리보고 무서워 때 ... 옆에 봐. 난 항상 당신을 위해 거기있을거야. Nếu em thấy đau khi nhìn lại phía sau… và em sợ phải nhìn về phía trước… Hãy nhìn sang bên cạnh. Anh luôn ở đây bên em.
 
Câu nói giao tiếp hay của hàn quốc
Những câu giao tiếp thông thường của tiếng Hàn Quốc
 

2. Những câu nói hay bằng tiếng Hàn Quốc hàng ngày hay, ý nghĩa
 

1. 신용이 없으면 아무것도 못한다 Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả./ Một lần bất tín, vạn lần bất tin
 

2. 부자 되려면 샐리러맨을 거치게 하라 Muốn làm người giàu, hãy làm người làm công ăn lương trước
 

3. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다. Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.
 

4. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다. Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc
 

5. 사람을 믿으라 돈을 믿지 말라 Hãy tin người, đừng tin tiền.
 

6. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다. Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.
 

7. 열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다 Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn
 

Những câu giao tiếp của tiếng Hàn
Giao tiếp tiếng Hàn bằng những câu nói hàng ngày đơn giản
 

3. Tuyển tập các câu danh ngôn hay Hàn Quốc
 

1.성격이 운명이다. [seong-gyeog-i unmyeong-ida] Tính cách là vận mệnh/ Giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời.
 

2. 성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다. [seong-gonghaneun bigyeol-eun mogjeog-eul bakkuji anhneungeos-ida] Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích/ Kiên trì là mẹ thành công.
 

3.사람을 믿으라 돈을 믿지 말라 [salam-eul mid-eula don-eul midji malla] Hãy tin người, đừng tin tiền.
 

4. 기회는 눈뜬 자한테 열린다 [gihoeneun nuntteun jahante yeollinda] Cơ hội chỉ đến với người mở mắt./ Cơ hội đến với ai biết nắm bắt nó.
 

5. 낙관으로 살자 비관해봐야 소용이 없다 [naggwan-eulo salja bigwanhaebwaya soyong-i eobsda] Sống lạc quan đi, bi quan thì có được gì.
 

6. 신용이 없으면 아무것도 못한다 [sin-yong-i eobs-eumyeon amugeosdo moshanda] Mất uy tín thì chẳng làm được gì nữa cả./ Một lần bất tín, vạn lần bất tin
 

7. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다. [haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida] Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực
 

8. 우리가 서슴없이 맞서지 않는 것은 우리 뒷통수를 치고 들어오는 것과 같은 것이다. [uliga seoseum-eobs-i majseoji anhneun geos-eun uli dwistongsuleul chigo deul-eooneun geosgwa gat-eun geos-ida] Những cái gì chúng ta không đứng ra để xử lý nó trước mặt, nó sẽ đánh chúng ta sau lưng/ Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
 

9. 사람이 훌륭할수록 더 더욱 겸손해야한다. [salam-i hullyunghalsulog deo deoug gyeomsonhaeyahanda] Người càng vĩ đại thì càng khiêm tốn.
 

10. 부지런함은 1위 원칙이다. [bujileonham-eun 1wi wonchig-ida] Cần cù là nguyên tắc số 1
 

11. 자기가 하는 일을 잘 파악하라. 일에 통달하라. 일에 끌려다니지 말고 일을끌고 다녀라 [jagiga haneun il-eul jal paaghala. il-e tongdalhala. il-e kkeullyeodaniji malgo il-eulkkeulgo danyeola] Hãy nắm vững công việc mình làm, hãy thông thạo công việc,đừng để công việc lôi kéo, hãy lôi kéo công việc.
 

12. 시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 각하고건라. [si naesmul-i yat-ado gip-eun geos-eulo gaghagogeonla] Dòng nước suối dù có cạn bạn cũng phải nghĩ là sâu mà bước qua/ Cẩn tắc vô áy náy.
 

13. 재 빨리 듣고 천천히 말하고 화는 늦추어라. [jae ppalli deudgo cheoncheonhi malhago hwaneun neujchueola] Hãy nghe cho nhanh, nói cho chậm và đừng nóng vội.
 

14. 말 할 것이 가장 적을것 같은 사람이, 가장 말이 많다. [mal hal geos-i gajang jeog-eulgeos gat-eun salam-i, gajang mal-i manhda] Người có vẻ nói ít, thường lại là người nói nhiều nhất.
 

15. 할 일이 많지 않으면, 여가를 제대로 즐길 수 없다. [hal il-i manhji anh-eumyeon, yeogaleul jedaelo jeulgil su eobsda] Không có nhiều việc để làm thì không thể tận hưởng được sự vui vẻ của những lúc rỗi rãi.
 

Nếu bạn là người yêu thích văn hóa của xứ sở kim chi thì chắc hẳn những câu nói hay bằng tiếng Hàn Quốc sẽ giúp bạn hiểu hơn về nó. Chúc các bạn thành công trong cuộc sống!
 

Liên hệ ngay với trung tâm dạy tiếng hàn giao tiếp tại đà nẵng Hanbee để được tư vấn khóa học tiếng hàn miễn phí nhé

Bình luận facebook