Thống kê
  • Đang truy cập : 17
  • Ngày hôm nay : 787
  • Ngày hôm qua : 847
  • Tuần hiện tại : 6.831
  • Tuần trước : 6.878
  • Tháng này : 95.768
  • Tháng trước : 110.612
  • Tổng lượt truy cập : 1.447.288
Tài liệu và bài học hay

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN DÀNH CHO MẸ BẦU

Thứ ba,13/08/2024
53 Lượt xem

NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG HÀN THÔNG DỤNG DÀNH CHO MẸ BẦU

Mời các bạn cũng như học viên cùng Hanbee Việt tìm hiểu những từ vựng tiếng Hàn thông dụng liên quan đến chủ đề mang thai (mẹ bầu). Các bạn cùng tham khảo nhé.

임산부: Bà bầu

산부인과: Khoa sản

임신하다: Mang bầu

일반혈액검사: Xét nghiệm máu thông thường

혈액형검사: Kiểm tra nhóm máu

간염검사: Kiểm tra viêm gan

소변검사: Xét nghiệm nước tiểu

초음파검사: Siêu âm

임신초기: Mang bầu ở thời kỳ đầu

임신중기: Mang thai thời kỳ giữa

임신말기: Mang thai thời kỳ cuối

입덧: Bị nghén

어지럼증: Chóng mặt

손과팔의 부종: Phù chân tay

다리경련: Chân co giật

속쓰림: Khó thở

변비: Táo bón

치질: Kiết lị

빈혈: Thiếu máu

살트임: Nứt da, rạn da

임신중독증: Trúng độc khi đang mang thai

유산: Sẩy thai

양수: Nước ối

양수파열: Vỡ nước ối

태아: Thai nhi

태교: Giáo dục thai nhi

이유식: Ăn dặm

정일: Ngày dự kiến sinh

병원 입원시: Thời gian nhập viện

유방관리: Quản lý ngực

출산도우미: Người phụ sinh

신생아: Trẻ sơ sinh

수면: Ngủ

탯줄: Dây rốn

신생아 황달: Chứng vàng da của trẻ sơ sinh

배꼽관리: Quản lý rốn

젖먹이기: Cho con bú

모유: Sữa mẹ

젖꼭지: Núm vú

체중: Cân nặng

신장: Chiều cao

신체발달: Sự phát triển cơ thể

예방접종: Tiêm phòng

B형간염: Bệnh Viêm gan B

일본뇌염: Bệnh viêm não Nhật Bản

A형간염: Viêm gan A

결핵: Bệnh lao

디프테리아: Bệnh viêm bạch cầu
파상풍: Bệnh uốn ván

백일해: Bệnh ho dai dẳng lâu ngày

소아마비: Bệnh bại liệt

홍역: Bệnh sởi

자연분만: Sinh thường

제왕절개:Đẻ mổ

출산후:  Sau sinh

몸조리하다: Điều tiết cơ thể

산후통: Hội chứng đau sau sinh

좌욕: Ngâm đít

 

 

*Một số mẫu câu thường gặp khi nói về mẹ bầu.

 

임신 초기에는 아기가 떨어지지 않도록 조심하셔야 합니다.

(Trong giai đoạn đầu khi mang thai, phải cẩn thận để không sảy thai).

아내는 임신 삼 개월이 되자 조금씩 배가 불러 왔다.

(Người vợ đã mang thai được ba tháng nên bụng đã lộ ra được một chút).

그녀는 아이를 갖고 있는 몸이라서 아무런 약을 함부로 먹을 수 없다.

(Cô ấy đang mang thai nên không thể uống thuốc nào một cách tuỳ tiện).

그녀는 인공수정을 통해 임신에 성공했다.

(Cô ấy mang thai thành công nhờ thụ tinh nhân tạo).

쌍둥이를 가진 지수는 다른 임신부들보다 배가 훨씬 더 나와 있었다.

(Jisu mang thai một cặp song sinh nên so với các sản phụ khác thì bụng to hơn rất nhiều).

시어머니는 아이를 갖게 된 며느리를 유달리 예뻐하시고 챙겨 주셨다. 

(Mẹ chồng yêu quý và chăm sóc cho cô con dâu mang thai một cách đặc biệt).

--------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bí quyết học từ vựng tiếng Hàn thông dụng theo chủ đề

Một trong những cách học từ vựng tiếng Hàn hiệu quả được rất nhiều bạn áp dụng, đó là: học theo các chủ đề hay gặp. Lý do vì sao chúng tôi luôn khuyên các học viên của mình khi học tiếng Hàn, muốn giao tiếp được phải tập trung vào những chủ đề cơ bản nhất.

Thứ nhất: Với các bạn mới học tiếng Hàn, đừng có quá tham lam học những mẫu câu hay chủ đề phức tạp. Vì với tiếng Hàn sơ cấp, các bạn chỉ mới bắt đầu học những thứ nền tảng. Hãy thật vững những điều đó trước đã. Nếu bạn muốn giao tiếp thì đa phần sẽ tập trung vào các chủ đề: Chào hỏi, mua sắm, dịch vụ công cộng,...

Thứ hai: Khi bạn học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, đừng chỉ học từ không vì như vậy bạn vẫn chỉ là học các từ đơn lẻ. Muốn bao quát được nhiều nhất các từ liên quan đến chủ đề, bạn phải đưa nó vào một hội thoại hoặc tình huống cụ thể.

 

Chúc các bạn học tốt !

Facebook: https://www.facebook.com/hanbeedanang

Fanpage: https://www.facebook.com/hanbedn

Số điện thoại: 0919.885.029 - 0901.131.029

Bình luận facebook