Thống kê
  • Đang truy cập : 21
  • Ngày hôm nay : 748
  • Ngày hôm qua : 847
  • Tuần hiện tại : 6.792
  • Tuần trước : 6.878
  • Tháng này : 95.729
  • Tháng trước : 110.612
  • Tổng lượt truy cập : 1.447.249
Tài liệu và bài học hay

MÓN ĂN VĂN HÓA HÀN QUỐC

Thứ ba,20/08/2024
44 Lượt xem

TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ MÓN ĂN CỦA HÀN QUỐC

Từ vựng về các món ăn bạn không thể bỏ qua. Vì trong sinh hoạt hàng ngày của bạn tại Hàn Quốc bạn đều phải ăn uống. Vậy nên bạn cần nhớ từ vựng tiếng Hàn về các món ăn để có thể dễ dàng trong gọi món khi đi ăn bên ngoài cũng như có thể dễ dàng biết khách hàng gọi món nào. Một số từ vựng tiếng Hàn về các món ăn tại Hàn:

  1. 밥 [bap] – Cơm
  2. 국 [kuk] – Canh
  3. 쌀국수 [ssal-kuk-su] – Mì, bún
  4. 물냉면 [naeng-myeon]  Mì Lạnh 
  5. 자장면 [ja-jang-myeon]  Mì đen.
  6. 우동 [u-dong] : Mì udon
  7. 잡채 [jap-chae]  Miến trộn
  8. 퍼 [pho] – Phở
  9. 떡 [teok] – Bánh gạo
  10. 김밥 [kim-bap] – Cơm cuộn
  11. 비빕밥 [bi-bim-bap] – Cơm trộn
  12. 회덮밥 (hoe-deo-pbab)  Cơm gỏi trộn cá.
  13. 회 [huê] – Món gỏi
  14. 생선회[seng-son-huê] – Gỏi cá
  15. 불고기 [bul-ko-ki] – Thịt bò xào
  16. 삼계탕 [sam-kyê-thang] – Gà hầm sâm
  17. 갈비 [kal-bi] – Thịt sườn
  18. 양념갈비 [yang-nyeom-kal-bi] – Sườn tẩm gia vị
  19. 삼겹살 [sam-kyop-sal] – Thịt ba chỉ
  20. 미역 [mi-yeok] – Canh Rong biển
  21. 된장찌개 [tuên-jjang-ji-kê] – Canh đậu tương
  22. 차돌된장찌개 [cha-tôl-tuên-jjang-ji-kê] – Canh tương thịt
  23. 김치찌개 [kim-chi jji-kê] – Canh kim chi

Từ vựng tiếng Hàn các món ăn kèm – gia vị

Trong các bữa ăn của người Hàn không thể thiếu những món ăn kèm, gia vị đặc trưng của xứ xở kim chi như kim chi, hành, tương,… Vậy những món ăn kèm và gia vị này tiếng Hàn như thế nào?

  1. 반찬 [ban-chan] – Thức ăn
  2. 김치[kim-chi] – Kim chi
  3. 무김치 [mu-kim-chi] – Kim chi củ cải
  4. 배추김치 [bê-chu-kim-chi] – Kim chi cải thảo
  5. 쌈무 [ssam-mu] – Cải cuốn
  6. 파저리 [pha-cho-ri] – Hành trộn
  7. 라면 [ra-myeon] – Mỳ gói
  8. 기름 [ki-rưm] – Dầu ăn
  9. 소금 [sô-kưm] – Muối
  10. 설탕 [sol-thang] – Đường
  11. 고추 [kô-chu] – Ớt
  12. 고추장 [kô-chu-jang] – Tương ớt
  13. 간장 [kan-jang] – Xì dầu
  14. 파양념 [pha-yang-nyeom] – Nước chấm pha cùng hành tây

 

 

Chúc các bạn học tốt !

Facebook: https://www.facebook.com/hanbeedanang

Fanpage: https://www.facebook.com/hanbedn

Số điện thoại: 0919.885.029 - 0901.131.029

Bình luận facebook