Thống kê
  • Đang truy cập : 13
  • Ngày hôm nay : 359
  • Ngày hôm qua : 836
  • Tuần hiện tại : 4.032
  • Tuần trước : 32.882
  • Tháng này : 141.251
  • Tháng trước : 97.188
  • Tổng lượt truy cập : 1.053.362
Giáo dục - Du học

DANH SÁCH TRƯỜNG CHỨNG NHẬN VÀ TRƯỜNG HẠN CHẾ VISA NĂM 2020 MỚI NHẤT

Thứ tư,04/03/2020
1233 Lượt xem

Năm 2020 những Quy định về Du học Hàn Quốc có nhiều thay đổi  khiến nhiều bạn trẻ có kế hoạch Du học trở nên lo lắng. Hanbee Việt sẽ cập nhật danh sách các trường chứng nhận và trường hạn chế visa năm 2020 đã được Bộ Tư pháp Hàn Quốc công bố vào ngày 17/02/2020 vừa qua. Đây là một trong những thông tin vô cùng quan trọng để bạn có thể chọn được trường đi du học Hàn Quốc tốt nhất, phù hợp nhất. Hãy cùng Hanbee Việt tìm hiểu về thông tin mới này nhé! 

I. Danh sách Trường chứng nhận hệ Đại học (4 năm) có 88 trường. 

 

STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

AJOU UNIVERSITY

45

KOOKMIN UNIVERSITY

2

ASIA UNITED THEOLOGICAL UNIVERSITY

46

KOREA AEROSPACE UNIVERSITY

3

BUSAN UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES

47

KOREA MARITIME AND OCEAN UNIVERSITY

4

CHEONGJU UNIVERSITY

48

KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF TRANSPORTATION

5

CHONBUK NATIONAL UNIVERSITY

49

KOREA NAZARENE UNIVERSITY

6

CHUNG-ANG UNIVERSITY

50

KOREA POLYTECHNIC UNIVERSITY

7

CHUNGBUK NATIONAL UNIVERSITY

51

KOREA UNIVERSITY

8

CHUNGNAM NATIONAL UNIVERSITY (CNU)

52

KOREA UNIVERSITY (SEJONG)

9

CHUNGWOON UNIVERSITY

53

KOREATECH

10

DAEGU CATHOLIC UNIVERSITY

54

KOSIN UNIVERSITY

11

DAEGU HAANY UNIVERSITY

55

KWANG JU WOMENS UNIVERSITY

12

DAEGU UNIVERSITY

56

KYUNG HEE UNIVERSITY

13

DAEJEON UNIVERSITY

57

KYUNGDONG UNIVERSITY

14

DAEJIN UNIVERSITY

58

KYUNGNAM UNIVERSITY

15

DANKOOK UNIVERSITY

59

KYUNGPOOK NATIONAL UNIVERSITY

16

DONG-A UNIVERSITY

60

MOKWON UNIVERSITY

17

DONGSEO UNIVERSITY

61

MYONGJI UNIVERSITY (SEOUL, YONGIN)

18

DUKSUNG WOMENS UNIVERSITY

62

PAI CHAI UNIVERSITY

19

EWHA WOMANS UNIVERSITY

63

POHANG UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY (POSTECH)

20

GACHON UNIVERSITY

64

PUKYONG NATIONAL UNIVERSITY

21

GANGNEUNG-WONJU NATIONAL UNIVERSITY

65

PUSAN NATIONAL UNIVERSITY

22

GWANGJU UNIVERSITY

66

SEHAN UNIVESITY

23

HANBAT NATIONAL UNIVERSITY

67

SEJONG UNIVERSITY

24

HANDONG GLOBAL UNIVERSITY

68

SEMYUNG UNIVERSITY

25

HANKUK UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES

69

SEOKYEONG UNIVERSITY

26

HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY

70

SEOUL NATIONAL UNIVERSITY

27

HANNAM UNIVERSITY

71

SEOUL NATIONAL UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

28

HANSEI UNIVERSITY

72

SEOUL THEOLOGICAL UNIVERSITY

29

HANSEO UNIVERSITY

73

SILLA UNIVERSITY

30

HANSHIN UNIVERSITY

74

SOGANG UNIVERSITY

31

HANSUNG UNIVERSITY

75

SOOKMYUNG WOMEN`S UNIVERSITY

32

HANYANG UNIVERSITY

76

SOONCHUNHYANG UNIVERSITY

33

HANYANG UNIVERSITY (CAMPUS)

77

SOONGSIL UNIVERSITY

34

HONAM UNIVERSITY

78

SUNCHON NATIONAL UNIVERSITY

35

HONG-IK UNIVERSITY

79

SUNGKYUNKWAN UNIVERSITY (SKKU)

36

HOSEO UNIVERSITY

80

SUNGSHIN UNIVERSITY

37

HOWON UNIVERSITY

81

SUNMOON UNIVERSITY

38

INHA UNIVERSITY

82

THE CATHOLIC UNIVERSITY OF KOREA

39

INJE UNIVERSITY

83

ULSAN NATIONAL INSTITUTE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY (UNIST)

40

JEJU NATIONAL UNIVERSITY

84

UNIVERSITY OF SEOUL

41

JEONJU UNIVERSITY

85

WOOSONG UNIVERSITY

42

KANGWON NATIONAL UNIVERSITY

86

YEUNGNAM UNIVERSITY

43

KONKUK UNIVERSITY

87

YONSEI UNIVERSITY

44

KONYANG UNIVERSITY

88

YONSEI UNIVERSITY (WONJU)

II. Danh sách Trường hạn chế có 53 trường. 

 

STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

ANDONG SCIENCE COLLEGE

28

KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION

2

ANSAN UNIVERSITY

29

KOREA UNIVERSITY OF INTERNATIONAL STUDIES

3

BUSAN INSTITUTE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY

30

KWANGSHIN UNIVERSITY

4

CALVIN UNIVERSITY

31

KYUNGMIN COLLEGE

5

CATHOLIC KWANDONG UNIVERSITY

32

KYUNGSUNG UNIVERSITY

6

CHOSUN COLLEGE OF SCIENCE & TECHNOLOGY

33

KOGURYEO COLLEGE

7

CHUNNAM TECHNO UNIVERSITY

34

MOKPO NATIONAL MARITIME UNIVERSITY

8

DAEHAN THEOLOGICAL UNIVERSITY

35

MOKPO SCIENCE COLLEGE

9

DAEKYEUNG UNIVERSITY

36

POHANG COLLEGE

10

DAESHIN UNIVERSITY

37

REFORMED GRADUATE UNIVERSITY

11

DONGGUK UNIVERSITY (GYEONGJU CAMPUS)

38

SAHMYOOK HEALTH UNIVERSITY

12

DONG-PUSAN COLLEGE

39

SANGJI UNIVERSITY

13

DONGSHIN UNIVERSITY

40

SEOIL UNIVERSITY

14

DONGYANG MIRAE UNIVERSITY

41

SEOUL BIBLE GRADUATE SCHOOL OF THEOLOGY

15

DOOWON TECHNICAL UNIVERSITY

42

SEOUL CHRISTIAN UNIVERSITY

16

GANGNEUNG YEONGDONG COLLEGE

43

SEOUL HANYOUNG UNIVERSITY

17

GIMHAE COLLEGE

44

SEOUL SOCIAL WELFARE GRADUATE UNIVERSITY

18

GYEONGJU UNIVERSITY

45

SUNG SAN HYO GRADUATE SCHOOL

19

HALLYM POLYTECHNIC UNIVERSITY

46

SUNGDUK C.UNIVERSITY

20

HALLYM UNIVERSITY

47

SUNLIN COLLEGE

21

HANIL UNIVERSITY & PRESBYTERIAN THEOLOGICAL SEMINA

48

TONGMYONG UNIVERSITY

22

HYUPSUNG UNIVERSITY

49

TONGWON COLLEGE

23

INDUK UNIVERSITY

50

ULSAN COLLEGE

24

INTERNATIONAL GRADUATE SCHOOL OF ENGLISH

51

YEOJU INSTITUTE OF TECHNOLOGY

25

KONKUK UNIVERSITY GLOCAL CAMPUS

52

YEONSUNG UNIVERSITY

26

KOOKJE COLLEGE

53

YONG-IN SONGDAM COLLEGE

27

KOREA GOLF UNIVERSITY

 

 

 

 

Vì vậy, DU HỌC HANBEE VIỆT hi vọng qua bài viết này, các bạn sẽ xây dựng cho bản thân một kế hoạch rõ ràng và chi tiết . Hàn Quốc là một trong những con rồng Châu Á đang trỗi dậy, mối quan hệ Việt Nam và Hàn Quốc ngày càng bền chặt. 


Để chọn trường đi du học luôn là lựa chọn khó khăn của rất nhiều bạn và để đưa ra được quyết định cuối cùng, chúng ta phải xem xét, cân nhắc trên nhiều yếu tố chủ quan và khách quan khác nhau. Tuy nhiên, đừng quên, trường hạn chế visa là lưu ý hàng đầu mà bạn cần tránh khi chọn trường!

LIÊN HỆ VỚI TRUNG TÂM DU HỌC HANBEE VIỆT

Cơ Sở 1: 20 Ỷ Lan Nguyên Phi, Hải Châu, Đà Nẵng. - Tel: 0901.131.029

Cơ Sở 2: 28 Trần Quang Diệu, Sơn Trà, Đà Nẵng. - Tel: 0906.569.029

Cơ Sở 3: 220 Tôn Đức Thắng, Hội An, Quảng Nam. - Tel: 0974.717.029

 

Bình luận facebook