Năm 2020 những Quy định về Du học Hàn Quốc có nhiều thay đổi khiến nhiều bạn trẻ có kế hoạch Du học trở nên lo lắng. Hanbee Việt sẽ cập nhật danh sách các trường chứng nhận và trường hạn chế visa năm 2020 đã được Bộ Tư pháp Hàn Quốc công bố vào ngày 17/02/2020 vừa qua. Đây là một trong những thông tin vô cùng quan trọng để bạn có thể chọn được trường đi du học Hàn Quốc tốt nhất, phù hợp nhất. Hãy cùng Hanbee Việt tìm hiểu về thông tin mới này nhé!
I. Danh sách Trường chứng nhận hệ Đại học (4 năm) có 88 trường.
STT
|
Tên trường
|
STT
|
Tên trường
|
1
|
AJOU UNIVERSITY
|
45
|
KOOKMIN UNIVERSITY
|
2
|
ASIA UNITED THEOLOGICAL UNIVERSITY
|
46
|
KOREA AEROSPACE UNIVERSITY
|
3
|
BUSAN UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES
|
47
|
KOREA MARITIME AND OCEAN UNIVERSITY
|
4
|
CHEONGJU UNIVERSITY
|
48
|
KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF TRANSPORTATION
|
5
|
CHONBUK NATIONAL UNIVERSITY
|
49
|
KOREA NAZARENE UNIVERSITY
|
6
|
CHUNG-ANG UNIVERSITY
|
50
|
KOREA POLYTECHNIC UNIVERSITY
|
7
|
CHUNGBUK NATIONAL UNIVERSITY
|
51
|
KOREA UNIVERSITY
|
8
|
CHUNGNAM NATIONAL UNIVERSITY (CNU)
|
52
|
KOREA UNIVERSITY (SEJONG)
|
9
|
CHUNGWOON UNIVERSITY
|
53
|
KOREATECH
|
10
|
DAEGU CATHOLIC UNIVERSITY
|
54
|
KOSIN UNIVERSITY
|
11
|
DAEGU HAANY UNIVERSITY
|
55
|
KWANG JU WOMENS UNIVERSITY
|
12
|
DAEGU UNIVERSITY
|
56
|
KYUNG HEE UNIVERSITY
|
13
|
DAEJEON UNIVERSITY
|
57
|
KYUNGDONG UNIVERSITY
|
14
|
DAEJIN UNIVERSITY
|
58
|
KYUNGNAM UNIVERSITY
|
15
|
DANKOOK UNIVERSITY
|
59
|
KYUNGPOOK NATIONAL UNIVERSITY
|
16
|
DONG-A UNIVERSITY
|
60
|
MOKWON UNIVERSITY
|
17
|
DONGSEO UNIVERSITY
|
61
|
MYONGJI UNIVERSITY (SEOUL, YONGIN)
|
18
|
DUKSUNG WOMENS UNIVERSITY
|
62
|
PAI CHAI UNIVERSITY
|
19
|
EWHA WOMANS UNIVERSITY
|
63
|
POHANG UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY (POSTECH)
|
20
|
GACHON UNIVERSITY
|
64
|
PUKYONG NATIONAL UNIVERSITY
|
21
|
GANGNEUNG-WONJU NATIONAL UNIVERSITY
|
65
|
PUSAN NATIONAL UNIVERSITY
|
22
|
GWANGJU UNIVERSITY
|
66
|
SEHAN UNIVESITY
|
23
|
HANBAT NATIONAL UNIVERSITY
|
67
|
SEJONG UNIVERSITY
|
24
|
HANDONG GLOBAL UNIVERSITY
|
68
|
SEMYUNG UNIVERSITY
|
25
|
HANKUK UNIVERSITY OF FOREIGN STUDIES
|
69
|
SEOKYEONG UNIVERSITY
|
26
|
HANKYONG NATIONAL UNIVERSITY
|
70
|
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY
|
27
|
HANNAM UNIVERSITY
|
71
|
SEOUL NATIONAL UNIVERSITY OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
|
28
|
HANSEI UNIVERSITY
|
72
|
SEOUL THEOLOGICAL UNIVERSITY
|
29
|
HANSEO UNIVERSITY
|
73
|
SILLA UNIVERSITY
|
30
|
HANSHIN UNIVERSITY
|
74
|
SOGANG UNIVERSITY
|
31
|
HANSUNG UNIVERSITY
|
75
|
SOOKMYUNG WOMEN`S UNIVERSITY
|
32
|
HANYANG UNIVERSITY
|
76
|
SOONCHUNHYANG UNIVERSITY
|
33
|
HANYANG UNIVERSITY (CAMPUS)
|
77
|
SOONGSIL UNIVERSITY
|
34
|
HONAM UNIVERSITY
|
78
|
SUNCHON NATIONAL UNIVERSITY
|
35
|
HONG-IK UNIVERSITY
|
79
|
SUNGKYUNKWAN UNIVERSITY (SKKU)
|
36
|
HOSEO UNIVERSITY
|
80
|
SUNGSHIN UNIVERSITY
|
37
|
HOWON UNIVERSITY
|
81
|
SUNMOON UNIVERSITY
|
38
|
INHA UNIVERSITY
|
82
|
THE CATHOLIC UNIVERSITY OF KOREA
|
39
|
INJE UNIVERSITY
|
83
|
ULSAN NATIONAL INSTITUTE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY (UNIST)
|
40
|
JEJU NATIONAL UNIVERSITY
|
84
|
UNIVERSITY OF SEOUL
|
41
|
JEONJU UNIVERSITY
|
85
|
WOOSONG UNIVERSITY
|
42
|
KANGWON NATIONAL UNIVERSITY
|
86
|
YEUNGNAM UNIVERSITY
|
43
|
KONKUK UNIVERSITY
|
87
|
YONSEI UNIVERSITY
|
44
|
KONYANG UNIVERSITY
|
88
|
YONSEI UNIVERSITY (WONJU)
|
II. Danh sách Trường hạn chế có 53 trường.
STT
|
Tên trường
|
STT
|
Tên trường
|
1
|
ANDONG SCIENCE COLLEGE
|
28
|
KOREA NATIONAL UNIVERSITY OF EDUCATION
|
2
|
ANSAN UNIVERSITY
|
29
|
KOREA UNIVERSITY OF INTERNATIONAL STUDIES
|
3
|
BUSAN INSTITUTE OF SCIENCE AND TECHNOLOGY
|
30
|
KWANGSHIN UNIVERSITY
|
4
|
CALVIN UNIVERSITY
|
31
|
KYUNGMIN COLLEGE
|
5
|
CATHOLIC KWANDONG UNIVERSITY
|
32
|
KYUNGSUNG UNIVERSITY
|
6
|
CHOSUN COLLEGE OF SCIENCE & TECHNOLOGY
|
33
|
KOGURYEO COLLEGE
|
7
|
CHUNNAM TECHNO UNIVERSITY
|
34
|
MOKPO NATIONAL MARITIME UNIVERSITY
|
8
|
DAEHAN THEOLOGICAL UNIVERSITY
|
35
|
MOKPO SCIENCE COLLEGE
|
9
|
DAEKYEUNG UNIVERSITY
|
36
|
POHANG COLLEGE
|
10
|
DAESHIN UNIVERSITY
|
37
|
REFORMED GRADUATE UNIVERSITY
|
11
|
DONGGUK UNIVERSITY (GYEONGJU CAMPUS)
|
38
|
SAHMYOOK HEALTH UNIVERSITY
|
12
|
DONG-PUSAN COLLEGE
|
39
|
SANGJI UNIVERSITY
|
13
|
DONGSHIN UNIVERSITY
|
40
|
SEOIL UNIVERSITY
|
14
|
DONGYANG MIRAE UNIVERSITY
|
41
|
SEOUL BIBLE GRADUATE SCHOOL OF THEOLOGY
|
15
|
DOOWON TECHNICAL UNIVERSITY
|
42
|
SEOUL CHRISTIAN UNIVERSITY
|
16
|
GANGNEUNG YEONGDONG COLLEGE
|
43
|
SEOUL HANYOUNG UNIVERSITY
|
17
|
GIMHAE COLLEGE
|
44
|
SEOUL SOCIAL WELFARE GRADUATE UNIVERSITY
|
18
|
GYEONGJU UNIVERSITY
|
45
|
SUNG SAN HYO GRADUATE SCHOOL
|
19
|
HALLYM POLYTECHNIC UNIVERSITY
|
46
|
SUNGDUK C.UNIVERSITY
|
20
|
HALLYM UNIVERSITY
|
47
|
SUNLIN COLLEGE
|
21
|
HANIL UNIVERSITY & PRESBYTERIAN THEOLOGICAL SEMINA
|
48
|
TONGMYONG UNIVERSITY
|
22
|
HYUPSUNG UNIVERSITY
|
49
|
TONGWON COLLEGE
|
23
|
INDUK UNIVERSITY
|
50
|
ULSAN COLLEGE
|
24
|
INTERNATIONAL GRADUATE SCHOOL OF ENGLISH
|
51
|
YEOJU INSTITUTE OF TECHNOLOGY
|
25
|
KONKUK UNIVERSITY GLOCAL CAMPUS
|
52
|
YEONSUNG UNIVERSITY
|
26
|
KOOKJE COLLEGE
|
53
|
YONG-IN SONGDAM COLLEGE
|
27
|
KOREA GOLF UNIVERSITY
|
|
|
Vì vậy, DU HỌC HANBEE VIỆT hi vọng qua bài viết này, các bạn sẽ xây dựng cho bản thân một kế hoạch rõ ràng và chi tiết . Hàn Quốc là một trong những con rồng Châu Á đang trỗi dậy, mối quan hệ Việt Nam và Hàn Quốc ngày càng bền chặt.
Để chọn trường đi du học luôn là lựa chọn khó khăn của rất nhiều bạn và để đưa ra được quyết định cuối cùng, chúng ta phải xem xét, cân nhắc trên nhiều yếu tố chủ quan và khách quan khác nhau. Tuy nhiên, đừng quên, trường hạn chế visa là lưu ý hàng đầu mà bạn cần tránh khi chọn trường!
LIÊN HỆ VỚI TRUNG TÂM DU HỌC HANBEE VIỆT
Cơ Sở 1: 20 Ỷ Lan Nguyên Phi, Hải Châu, Đà Nẵng. - Tel: 0901.131.029
Cơ Sở 2: 28 Trần Quang Diệu, Sơn Trà, Đà Nẵng. - Tel: 0906.569.029
Cơ Sở 3: 220 Tôn Đức Thắng, Hội An, Quảng Nam. - Tel: 0974.717.029